Tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế thường phát sinh
Các nghiệp vụ kinh tế thường phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp mà kế toán cần thực hiện sẽ được kynangketoan.vn tổng hợp đầy đủ trong bài viết dưới đây.
Có thể bạn quan tâm: Học thực hành kế toán ở đâu tốt
Các nghiệp vụ kinh tế thường phát sinh
1. Thu tiền mặt, ghi Nợ 1111/ Có TK liên quan
2. Thu góp vốn Nợ TK 1111/ Có TK 4111
3. Thu tạm ứng Nợ TK 111/ Có TK 141
4. Thu bán hàng: Phản ánh đồng thời 2 bút toán học lớp kế toán trưởng
- Bút toán phản ánh giá vốn: Nợ 632/ Có TK 156
- Bút toán phản ánh doanh thu:
Nợ TK 111,112,131
Có TK 5111
Có Tk 33311
5. Thu bồi thường do nhân viên làm hư hỏng hàng hóa Nợ TK 1111/ Có TK 3388
6. Thu nhượng bán tài sản Nợ TK 1111/ Có TK 711, Có TK 33311
7. Thu lãi cho vay Nợ TK 1111/ Có TK 515
8. Thu tiền do đi vay ngân hàng cá nhân Nợ TK 1111/ Có TK 311
9. Thu tiền do trước đây cho người khác vay, nay thu lại Nợ TK 1111/ Có TK 3388
10. Thuế môn bài phải nộp day kem ke toan tai nha tphcm
- Trích thuế môn bài phải nộp: Nợ TK 6422/ Có TK 3338
- Chi nộp thuế môn bài Nợ TK 3338/ Có TK 1111
11. Chi liên quan chi phi quản ly: tiếp khách, Chi mua Văn phòng phẩm,, đồ dùng văn phòng, Chi trả tiền điện thoại, internet, fax, gửi bưi phẩm, Chi lệ phí, chi phí thành lập, Chi quảng cáo Nợ TK 6422/Có TK 1111
- VAT của các dịch vụ trên Nợ TK 1331/ Có TK 1111
12. Chi phí thanh lý tài sản Nợ TK 811/ Có TK 1111
13. Thuế GTGT Nợ TK 33311/ Có TK 1111
14. Chi nộp thuế TNDN Nợ TK 3334/ Có TK 1111
15. Chi nộp thuế TNCN TK 3335/ Có TK 1111 thủ tục thanh lý tài sản
16. Chi liên quan chi phí bán hàng (như Quản lý doanh nghiệp) Nợ TK 641/ Có TK 1111
17. Chi hoa hồng: Nợ TK 6422/Có TK 1111
18. Chi tạm ứng Nợ TK 141/Có TK 1111
19. Chi trả nợ Nợ TK 331/Có TK 1111 tự học kế toán online miễn phí
20. Chi trả lương, kèm bảng bảng lương Nợ TK 334/Có TK 1111
21. Chi nộp các khoản bảo hiểm
- Chi nộp BHXH Nợ TK 3383/ Có TK 1111: 26%
- Chi nộp BHYT Nợ TK 3384/Có TK 1111: 4,5%
- Chi nộp BHTN Nợ TK 3389/ Có TK 1111: 2%
22. Chi mua hàng-trả tiền mặt lớp học thanh toán quốc tế
- Nợ TK 1561/ Có TK 1111
- VAT hóa đơn mua vào Nợ TK 1331/ Có TK 1111
23. Chi trả lãi vay Nợ TK 6351/ Có TK 1111
24. Chi tiền mặt, mua nguyên vật liệu
- Nợ TK 152/ Có TK 1111
- VAT hóa đơn mua vào Nợ TK 1331/ Có TK 1111
25. Chi tiền liên quan đến sản xuất khóa học tuyển dụng chuyên nghiệp
- TK 154/ Có TK 1111
- VAT mua vào Nợ TK 1331/ Có TK 1111
26. Chi cho người ngoài mượn Nợ TK 1388/ Có TK 1111
27. Chi nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng Nợ TK 1121/ Có TK 1111
28. Chi trả tiền nhà theo từng tháng Nợ TK 6427/ Có TK 1111
- Chi trả tiền nhà nhiều tháng trả 1 lần Nợ TK 142/ Có TK 1111
29. Chi tiền thế chân, ký quỹ (= < 1 năm) Nợ TK 144/ Có TK 1111
30. Chi tiền thế chân, ký quỹ (> 1 năm) Nợ TK 244/ Có TK 1111
31. Chi trả vốn vay Nợ TK 311/ Có TK 1111
32. Chi trả nơ hàng hóa dịch vụ mua vào Nợ TK 331/ Có TK 1111
33. Mua hàng , chưa trả tiền
- Nợ TK 1561/ Có TK 331
- VAT đầu vào Nợ TK 1331/ Có TK 331
34. Mua hàng, chưa trả tiền
- Mua công cụ dụng cụ về sử dụng ngay Nợ TK 242/ Có TK 331
- VAT đầu vào Có TK 1331/ Có TK 331
35. Bán hàng, khách hàng nợ, chưa trả
- Nợ TK 131/ Có TK 5111
- VAT của hóa đơn Nợ TK 131/ Có TK 33311
36. Hạch toán giá vốn hàng bán, nếu xuất hàng hóa Nợ TK 632/ Có TK 1561
37. Giá vốn nếu hàng không qua kho, hoặc công trinh xây dựng Nợ TK 632/ Có TK154
38. Phí chuyển khoản ngân hàng Nợ TK 6422/ Có TK 1121
39. Lãi tiền gửi ngân hàng Nợ TK 1121/ Có TK 515
40. Lãi tiền vay - hạch toán vào chi phí Nợ TK 6351/ Có TK 1121
41. Hạch toán lương
Lương bộ phận nào hạch toán TK liên quan
- Lương sản xuất Nợ TK 154/ Có TK 3341
- Lương bộ phận văn phòng Nợ TK 6422/ Có TK 3341
- Lương Bộ phận bán hàng Nợ TK 6421/ Có TK 3341
Hạch toán BHXH tính vào chi phí DN
- BHXH của bộ phận sản xuất: 18% Nợ TK 154/ Có TK 3383
- BHXH của bộ phận văn phòng: 18% Nợ TK 6422/ Có TK 3383
- BHXH của bộ phận bán hàng: 18% Nợ TK 6421/ Có TK 3383
BHXH trừ vào lương (tất cả công nhân viên, giám đốc đều tính chung) 8%:
- Nợ TK 3341/ Có TK 3383
Hạch toán BHYT tính vào chi phí doanh nghiệp
- BHYT của bộ phận sx: 3,5% Nợ TK 154/ Có TK 3384
- BHYT của bộ phận VP : 3,5% Nợ TK 6422/ Có TK 3384
- BHYT của bộ phận bán hàng: 3,5% Nợ TK 6421/ Có TK 3384
BHTN trừ vào lương (tất cả công nhân viên, giám đốc đề tính chung) 1%:
- Nợ TK 3341/ Có TK 3389
Hạch toán BHTN trừ vào lương NV
- BHTN của bộ phận sx: 1% Nợ TK 154/ Có TK 3389
- BHTN của bộ phận VP : 1% Nợ TK 6422/ Có TK 3389
- BHTN của bộ phận bán hàng: 1% Nợ TK 6421/ Có TK 3389
42. Khấu hao TSCD sử dụng cho VP Nợ TK 6422/ Có TK 2141
- Khấu hao TSCD sử dụng cho kinh doanh BH Nợ TK 6421/ Có TK 2141
- Khấu hao TSCD sử dụng cho sản xuất Nợ TK 154/ Có TK 2141
43.1 Phân bổ chi phí ngắn hạn (TK 142)
Hàng tháng phân bổ CCDC ngắn hạn tính vào CP
- Dùng cho BH: Nợ TK 6421/ Có TK 142
- Dùng cho bộ phận VP: Nợ TK 6422/ Có TK 142
- Dùng cho bộ phận SX: Nợ TK 154/ Có TK 142
43.2. Phân bổ chi phí dài hạn ( tk 242)
- Dùng cho bảo hiểm: Nợ TK 6421/ Có TK 242
- Dùng cho bộ phận văn phòng: Nợ TK 6422/ Có TK 242
- Dùng cho bộ phận sản xuất: Nợ TK 154/ Có TK 242
43. Khi nộp thuế GTGT vào kho bạc Nợ TK 33311/ Có TK 1111
44. Nhập kho thành phẩm Nợ TK 155/ Có TK 154
Nếu xuất bán thẳng
- Hoặc bàn giao trong xây dựng Nợ TK 632/ Có TK 154
Trên đây là tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế thường phát sinh trong thực tế. Mong rằng sẽ hữu ích với các bạn đang học hay tìm hiểu về kế toán.
Tham khảo thêm các bài viết: