Bài tập về tài khoản và ghi sổ kép - bài 5 có lời giải
>>>>> Xem thêm: Bài tập về tài khoản và ghi sổ kép - bài 4 có lời giải
Bài viết này Kỹ Năng Kế Toán sẽ gửi đến các bạn thêm một dạng bài tập về tài khoản và ghi sổ kép có lời giải. Thực hành làm các bài tập nguyên lý kế toán cũng là cách để các bạn có thể nhớ kiến thức nhanh và lâu hơn.
Bài Tập Về Tài Khoản Và Ghi Sổ Kép - Bài 5
I. Tình hình tài sản của một doanh nghiệp tính đến ngày 01/01/2010 được cho trong bảng cân đối kế toán như sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
TÀI SẢN | NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU | ||
Tiền mặt | 80.000 | Vay ngắn hạn | 120.000 |
Phải thu khách hàng | 120.000 | Phải trả người bán | 60.000 |
Hàng hóa tồn kho | 600.000 | Phải trả khác | 20.000 |
MMTB, nhà xưởng | 1.200.000 | Nguồn vốn kinh doanh | 1.800.000 |
Tổng tài sản | 2.000.000 | Tổng nguồn vốn | 2.000.000 |
Trong tháng 01/2010 tại doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
- Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 20.000.000 đồng
- Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đông bằng dây chuyền sản xuất trị giá 200.000.000 đồng
- Xuất kho hàng hóa gửi đi bán trị giá 100.000.000 đồng lớp học kế toán thuế
- Nhập kho một công cụ, dụng cụ trị giá 10.000.000 đồng thanh toán bằng tiền mặt
- Chi tiền mặt 20.000.000 đồng để thanh toán khoản nợ người bán và 10.000.000 đồng thanh toán khoản nợ khác
- Chi 20.000.000 đồng tiền mặt thanh toán khoản vay ngắn hạn
Yêu cầu: lớp kế toán tổng hợp
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản tương ứng
- Lập bảng cân đối tài khoản cuối kỳ
- Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ
Đề xuất lời giải:
1. Mở tài khoản và ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản (sơ đồ tài khoản)
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 20.000.000
NV1:
Nợ TK 111 (Tiền mặt): 20.000.000
Có TK 131 (Phải thu khách hàng): 20.000.000
Doanh nghiệp nhận vốn góp của cổ đông bằng dây chuyền sản xuất:
NV2:
Nợ TK 211 (TSCĐ): 200.000.000
Có TK 411 (Nguồn vốn kinh doanh): 200.000.000
Xuất kho hàng hóa gửi đi bán: diễn đàn xuất nhập khẩu
NV3:
Nợ TK 157 (Hàng gửi bán): 100.000.000
Có TK 156 (Hàng hóa): 100.000.000
Nhập kho công cụ dụng cụ thanh toán bằng tiền mặt: khóa học hành chính nhân sự tại hà nội
NV4:
Nợ TK 153 (Công cụ dụng cụ): 10.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt): 10.000.000
Chi tiền mặt để thanh toán khoản nợ người bán và thanh toán khoản nợ khác:
>>>> Có thể bạn quan tâm: Học Kế Toán Thực Hành Ở Đâu Tốt?
NV5:
Nợ TK 331 (Phải trả cho người bán): 20.000.000
Nợ TK 338 (Phải trả khác): 10.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt): 30.000.000
Chi tiền mặt thanh toán khoản vay ngắn hạn:
NV6:
Nợ TK 311 (Vay ngắn hạn): 20.000.000
Có TK 111 (Tiền mặt): 20.000.000
Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:
3. Lập bảng cân đối tài khoản
Tài khoản | Số dư đầu kỳ | Số phát sinh | Số dư cuối kỳ | |||
Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | |
111 | 80.000 | 20.000 | 60.000 | 40.000 | ||
131 | 120.000 | 0 | 20.000 | 100.000 | ||
153 | 0 | 10.000 | 0 | 10.000 | ||
156 | 600.000 | 0 | 100.000 | 500.000 | ||
157 | 0 | 100.000 | 0 | 100.000 | ||
211 | 1.200.000 | 200.000 | 0 | 1.400.000 | ||
311 | 120.000 | 20.000 | 0 | 100.000 | ||
331 | 60.000 | 20.000 | 0 | 40.000 | ||
338 | 20.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | ||
411 | 1.800.000 | 0 | 200.000 | 2.000.000 | ||
Tổng | 2.000.000 | 2.000.000 | 380.000 | 380.000 | 2.150.000 | 2.150.000 |
học xuất nhập khẩu ở đâu tốt nhất
4. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ
Tài sản | Số tiền | Nguồn vốn | Số tiền |
Tiền mặt | 40.000 | Vay ngắn hạn | 100.000 |
Phải thu khách hàng | 100.000 | Phải trả người bán | 40.000 |
Công cụ dụng cụ | 10.000 | Phải trả khác | 10.000 |
Hàng hóa | 500.000 | Nguồn vốn kinh doanh | 2.000.000 |
Hàng gửi đi bán | 100.000 | ||
MMTB, Nhà xưởng | 1.400.000 | ||
Tổng tài sản | 2.150.000 | Tổng nguồn vốn | 2.150.000 |
Xem thêm:
11 Bình luận
Định khoản và ghi vào các TK có liên quan các NVKT phát sinh: (Đơn vị tính: đồng) 1. Tiền lương phải thanh toán cho NV bán hàng 400.000 2. Xuất kho NVL để sản xuất sản phẩm 5.000.000 3. Xuất kho CC-DC dùng cho phân xưởng sản xuất 500.000 4. Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng 5.000.000 5. Dịch vụ dùng cho QLDN chưa trả tiền 800.000
Đề nghị quý Anh Chị kiểm tra & điều chỉnh lại phần "Phản ánh vào sơ đồ tài khoản" tôi thấy đã bị sai ở TK 156 (Tài khoản chữ T) rồi
giúp em với ạ Bài tập thực hành về phương pháp đối ứng tài khoản Cho số dư đầu tháng 6/N của các tài khoản tại Công ty TVT như sau( 1.000 đồng): TK tiền mặt: 300.000 TK vay ngắn hạn: 250.000 TK TGNH: 500.000 TK PTNB (Dư Có): 200.000 TK nguyên vật liệu: 200.000 TK Thuế phải nộp: 100.000 TK thành phẩm: 600.000 TK Phải trả công nhân viên: 60.000 TK PTKH (Dư Nợ): 250.000 TK NVKD: 2.250.000 TK TSCĐHH: 1.200.000 TK Lợi nhuận chưa pp: 190.000 Trong tháng 6/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: đề thi nguyên lý kế toán Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản 185.000 Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán cho người bán theo giá hóa đơn có cả thuế GTGT 10% là 231.000 Xuất thành phảm gửi bán với giá trị là 270.000 Mua một phương tiện vận tải đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn theo giá hóa đơn có cả thuế GTGT 10% là 385.000 Thanh toán vay ngắn hạn đến hạn trả bằng chuyển khoản 135.000 Trích lợi nhuận lập quỹ đầu tư phát triển 45.000 Thanh toán lợi nhuận cho các chủ sở hữu bằng tiền mặt 62.000 Thanh toán bớt nợ cho người bán bằng chuyển khoản 165.000 Thanh toán cho công nhân viên bằng tiền mặt 48.000 Nhận vốn góp bằng tiền mặt 650.000 học tin học văn phòng ở đâu tốt nhất tphcm Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác 25.000 Nộp thuế cho Nhà nước bằng chuyển khoản 70.000 Yêu cầu: Cho biết ý nghĩa của các số dư đầu kỳ Cho biết các nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng nào học xuất nhập khẩu online Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Lập Bảng cân đối tài khoản của công ty cuối tháng 6/N Phân loại tài sản và nguồn vốn của công ty đầu và cuối tháng 6/N
Ví dụ 4 : lập bảng cân đối phát sinh tài sản Số dư đầu kỳ tại ngày 1/1/2019 ĐVT tỷ đồng TMẶT 15 Phải trả người bán 50 TGNH 25 thuế TNDN phải nộp 5 Phải thu khách hàng 60 Phải trả người lao động 3 VAT được khấu trừ 3 vốn góp của chủ sở hữu 120 Hàng hóa 17 lợi nhuận sau thuế chưa PP 22 TSCĐ 90 HMTSCĐ 10 Trong năm 2019 có phát sinh các nghiệp vụ sau: 1. Mua hàng hóa nhập kho trị giá chưa VAT 10%là 5 chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển đã thanh toán bằng TM là 0.05 ( chưa bao gòm VAT 10 %) 2. Trả hết lương cho người lao động bằng CK 3. Khách hàng trả nợ cho DN bằng CK 50 4. Trả nợ cho người bán hàng bằng CK 15 5. Nộp tiền vào TK 10 6. Nộp thuế TNDN CK 7. Xuất kho hàng hóa gửi bán 10 Yêu cầu ĐK, vẽ TK chữ T và lập bảng CĐPSTK e cần gấp ạ. Anh chị giúp em với ạ :(((((
Công ty A sản xuất và tiêu tbuj một loại sản phẩm có số liệu dự báo về số lượng sản phẩm tiêu thụ của tháng 1 .2. 3. 4 .5 năm N lần lượt là 3000 . 4000. 5500. 6000. 6.500 sản phẩm. Đơn giá dự kiến là 200.000d/sp. Số lượng thành pẩm tồn kho cuối tháng tương ứng 15% nhu cầu tiêu thụ của tháng đến , số thành pẩm tồn kho đầu năm là 450 sp. Công ty xây dựng định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho 1sp là 2kg/sp, với đơn giá nguyên vật liệu là 35.000đ/ kg, công ty A ước tính vật liệu dự trưc cuối mỗi tháng pải tương đương 10% nhu cầu sử dụng của tháng đến và số lượng vật liệu tồn kho đầu năm là 630kg. Yêu cầu 1.lập dự toán sản xuất của Quý 1 2. Lập dự toán cp nguyên vật liệu trực tiếp và lập dự toán cung cấp nguyên vật liệu của quý 1 tại cty A Nhờ giải chi tiết giúp đễ dễ hiểu ạ