Chứng Từ Khấu Trừ Thuế TNCN Là Gì? Mẫu Và Cách Viết Chi Tiết

kynangketoan.vn Tác giả kynangketoan.vn 18/02/2022 13 phút đọc

Chứng từ khấu từ thuế TNCN là gì? Việc khấu trừ thuế được rất nhiều cá nhân thực hiện nộp thuế thu nhập cá nhân quan tâm. Sau khi hoàn thiện khoản thuế đó, theo yêu cầu cá nhân họ sẽ được cấp chứng từ khấu trừ thuế tương ứng. Tìm hiểu chi tiết hơn ở bài viết sau của Kỹ năng kế toán.

1. Chứng Từ Khấu Trừ Thuế TNCN Là Gì?

Thuế thu nhập cá nhân là thuế trực thu tức là việc tính thuế dựa trên thu nhập của người nộp thuế khi đã trừ đi các khoản thu nhập được tính vào miễn thuế và các khoản được giảm trừ theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân cùng các văn bản, hướng dẫn liên quan.

Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân là giấy tờ, văn bản, do cơ quan có thẩm quyền quy định theo mẫu, được cấp cho các cá nhân được khấu trừ khoản thuế thu nhập cá nhân thể hiện khoản thuế đã được khấu trừ tương ứng.

Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân được các cá nhân, tổ chức chi trả khoản thu nhập chịu thuế phải cấp chứng từ khấu trừ thuế cho cá nhân theo yêu cầu trừ trường hợp cá nhân ủy quyền và cụ thể từng trường hợp như sau:

+ Với lao động không ký hợp đồng lao động, hoặc ký hợp đồng lao động dưới ba tháng thì có quyền yêu cầu người chi trả thu nhập cấp chứng từ khấu trừ cho mỗi lần khấu trừ hoặc 1 chứng từ cho nhiều lần khấu trừ.

+ Với cá nhân ký hợp đồng lao động từ ba tháng trở lên được yêu cầu cấp chứng từ khấu trừ thuế trong một kỳ tính thuế.

– Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân được quy định theo mẫu có sẵn của cơ quan thuế, với những cá nhân muốn được hưởng khấu trừ thuế bắt buộc phải đặt in hoặc mua trực tiếp tại cơ quan thuế.

+ Chứng từ khấu trừ thuế được tự in khi tổ chức đáp ứng điều kiện về việc: có tư cách pháp nhân, có đăng ký thuế, có mã số thuế, có trang thiết bị theo yêu cầu, có phần mềm bảo vệ, không bị xử phạt vi phạm thuế.

+ Với việc mua chứng từ thuế phải chuẩn bị một bộ hồ sơ để nộp cơ quan quản lý thuế có giấy tờ sau: đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế, giấy phép đăng ký kinh doanh, giấy giới thiệu doanh nghiệp.

thue-tncn

»»»» Học Kế Toán Online Ở Đâu Tốt

2. Mẫu Và Cách Viết Chi Tiết

Mẫu 03/TNCN

Mẫu số (form No):

Ký hiệu (Serial No):

Số (No):

TÊN TỔ CHỨC TRẢ THU NHẬP

CỘNG HÓA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom - Happiness

CHỨNG TỪ KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

CERTIFICATE OF PERSONAL INCOME TAX WITHHOLDING

I. THÔNG TIN TỔ CHỨC TRẢ THU NHẬP (information of the income paying organization)

[01] Tên tổ chức trả thu nhập (Name of the income paying organization):

……………………………………..………………..………………..………………..

[02] Mã số thuế:

(Tax Identification Number)

[03] Địa chỉ (Address): ……………………..……………………..……………………..

[04] Điện thoại (Telephone number): ……………………….……………………..…….

II. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ (Information of taxpayer)

[05] Họ và tên (Full name): ………………………….………………………….

[06] Mã số thuế:

(Tax Identification Number)

[07] Quốc tịch (Nationality): ………………………………………………………………

[08] Cá nhân cư trú (Resident individual) [09] Cá nhân không cư trú (Non-resident individual)

[10] Địa chỉ hoặc điện thoại liên hệ (Contact Address or Telephone Number): ……….

Trường hợp không có mã số thuế thì ghi thông tin cá nhân theo 2 chỉ tiêu [11] & [12] dưới đây:

If Taxpayer does not have Tax identification number, please fill in 2 following items [11] & [12]:

[11] Số CMND/CCCD hoặc sổ hộ chiếu (ID/Passport Number): ………………

[12] Nơi cấp (Place of issue): ………. [13] Ngày cấp (Date of issue): ………………….

III. THÔNG TIN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KHẤU TRỪ

(Information of personal income tax withholding)

[14] Khoản thu nhập (Type of income):

[14a] Khoản đóng bảo hiểm bắt buộc (the aforesaid deductible insurance premiums): …………….…………….…………….…………….…………….…………….………

[15] Thời điểm trả thu nhập (Time of income payment): tháng (month) ………… năm (year): ……………….……………….……………….……………….……………….

[16] Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ (Total taxable income to be withheld): …………..……………….……………….……………….……………….……………….

[17] Tổng thu nhập tính thuế (Total tax calculation) ………………..……………….

[18] Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ (Amount of personal income tax withheld): ……………………………….……………….……………….……………….………

….., ngày (date) ………tháng (month) ……..năm (year) ………

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC TRẢ THU NHẬP

(Income paying organization)

(Chữ ký điện tử, chữ ký số)

Hy vọng bài viết về Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân trên hữu ích với bạn đọc. Hiện nay có rất nhiều bạn trái ngành hoặc sinh viên kế toán mới ra trường còn yếu về cả kiến thức nguyên lý và thực hành. Để nâng cao kiến thức thực tế bạn có thể tham khảo các khóa học kế toán tổng hợp thực hành ở trung tâm uy tín.

>> Xem thêm:

kynangketoan.vn
Tác giả kynangketoan.vn sudo
Bài viết trước Trợ Cấp Thôi Việc Là Gì? Cách Tính Trợ Cấp Thôi Việc

Trợ Cấp Thôi Việc Là Gì? Cách Tính Trợ Cấp Thôi Việc

Bài viết tiếp theo

Kế Toán Công Nợ Là Gì? Công Việc Của Kế Toán Công Nợ Làm Gì?

Kế Toán Công Nợ Là Gì? Công Việc Của Kế Toán Công Nợ Làm Gì?
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo